-
“CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI”
BÁN HÀNG ĐẶC BIỆT NHÂN DỊP KHAI TRƯƠNG TRỤ SỞ BÌNH CHÁNH INNOVA 2.0 VENTUNER MỚI
2018
Giảm Tiền mặt hoặc phụ kiện
Tặng gói bảo hiểm vật chất thân xe
Tặng gói phụ kiện 10 món theo xe giá trị cho khách chọn:dán phim cách nhiệt, camera de, che mưa, ốp tay chén cửa, phủ nano, bọc ghế toàn bộ xe…,
Miễn phí 100% chi phí đăng ký giao xe tại nhà cho khách toàn quốc.
Hỗ trợ ngân hàng vay lên tới 85%, lãi suất 0.48%/tháng , thời gian vay 8 năm. Thủ tục đơn giản & không tốn phí. Không ngại xa, làm hồ sơ trên toàn quốc.
Đó là những gì khách hàng có thể nhận được ngay đặt mua và sở hữu một chiếc Innova 2.0 Ventuner.
Đôi nét về Innova 2.0 Ventuner
Có thể nói Toyota Innova Venturer là phiên bản số tự động cao cấp được định hình có mức giá nằm giữa 2 bản Innova G thường và Innova V. Mang đến cảm giác hiện đại và phá cách hơn rất nhiều. Với mức giá gần 1 tỷ đồng, khá cao so với Yaris, Vios,… nhưng Toyota Innova 2.0 Ventuner lại cho thấy nó hoàn toàn xứng đáng với mức giá đó. Cứ yên tâm, số tiền đó không hề vô lý chút nào đâu!
Với mức giá cân bằng ở khu vực trung bình nhưng Innova 2.0 Ventuner vẫn sở hữu thiết kế 8 chỗ ngồi tiện dụng cùng không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi cho cả gia đình. So với các phiên bản trước, Toyota Innova 2.0Ventuner hiện tại đang là dòng xe của sự sang trọng, tinh tế nhưng không kém phần hiện đại. Đầu xe ấn tượng với cụm đèn trước sắc sảo với đèn chiếu gần là đèn LED, dạng thấu kính và đèn chiếu xa là đèn Halogen, phản xạ đa chiều.
Sở hữu 8 chỗ ngồi tiện dụng và là loại xe gia đình Innova 2.0 Ventuner luôn chú trọng tính thoải mái cảu sản phẩm. Bên cạnh đó độ an toàn của xe cũng đã được nâng cấp đáng kể với sự xuất hiện của hệ thống cân bằng điện tử (VSC) và 07 túi khí xung quanh xe điều mà phiên bản trước của Innova 2.0 Ventuner còn thiếu sót.
Toyota Innova Venturer là sản phẩm được được trang bị động cơ xăng Dual VVT-i 2.0L với công nghệ van biến thiên kép tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, đi kèm là hộp số tự động 6 cấp mang đến khả năng tăng tốc nhanh hơn, êm ái và mượt mà với các cấp chuyển số.
Lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn nổi bật với các đường viền mạ crom sáng bóng, đem đến một vẻ ngoài sang trọng cho ngoại thất xe. Gương chiếu hậu tích hợp có thể chỉnh điện và gập điện dễ dàng, đèn chào welcome light thân thiện và được mạ crom sang trọng, làm nổi bật phần hông xe với tay nắm cửa ngoài mạ crom.
Thùng sau xe rộng lớn tiện dụng thích hợp để đưa gia đình đi picnic hoặc chơi xa. Đây là một trong những điều khác biệt cho dòng xe toyota
Ốp trang trí nội thất không còn là loại ốp gỗ thông thường mà có thêm viền trang trí mạ bạc, làm tăng tính sang trọng cho xe.
Đèn trang trí trần xe là các dải đèn màu xanh lam mát mẻ chạy dọc theo trần xe, đem lại cảm giác êm dịu, thích thú. Toyota Innova 2.0V vô cùng hiện đại khi có các tiện ích: khởi động và vào xe thông minh, an ninh cao cấp với hệ thống báo động và mã hóa khóa động cơ.
Chính vì thế có thể nói Innova 2.0 Ventuner là sự lựa chọn hoàn toàn phù hợp về cả chất lượng, giá cả cho người mua.
TOYOTA INOVA 2.0V
Thông số kỹ thuật của Innova 2.0 Ventuner
Kích thước | D xR x C | mm x mm x mm | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | mm | 1540/1540 | |
Khoảng cách gầm xe | mm | 178 | |
Góc thoát (trước/sau) | Độ | 21/25 | |
Bán Kính vòng quay tối thiểu | m | 5.4 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1725 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2360 | |
Động cơ | Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |
Dung tích | Cc | 1998 | |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ (vòng/phút) | 102/5600 | |
Mo men xoắn tối đa | Nm@vòng/phút | 183/4000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 55 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |
Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 205/65R16 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống |
Ngoại thất |
||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa chiều |
Đén chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Chỉnh tay | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | |
Cụm đèn sau | Bóng đèn thường | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Mạ Crom | Không | |
Cánh hướng gió cản sau | Không | |
Cánh hướng gió cản trước | Không | |
Cánh hướng gió khoang hành lý | Không | |
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Dạng vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |
Nội thất | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Chất liệu | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crom | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp |
Hiện nay xe có các đen và đỏ ánh kim để cho quý khách hàng lựa chọn. Mức giá của xe hiện nay là 855.000.000 VNĐ

INNOVA VENTUNER
Giá: 855.000.000 VNĐ
INNOVA VENTUNER
Kích thước | D xR x C | mm x mm x mm | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | mm | 1540/1540 | |
Khoảng cách gầm xe | mm | 178 | |
Góc thoát (trước/sau) | Độ | 21/25 | |
Bán Kính vòng quay tối thiểu | m | 5.4 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1725 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2360 | |
Động cơ | Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |
Dung tích | Cc | 1998 | |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ (vòng/phút) | 102/5600 | |
Mo men xoắn tối đa | Nm@vòng/phút | 183/4000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 55 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |
Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 205/65R16 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống |