TOYOTA LAND CRUISER PARADO
Tiếp nối sự thành công của Toyota Land Cruiser, Toyota đã cho ra đời thế hệ đàn em là Toyota Land Cruiser Parado với mức giá dễ chịu hơn nhưng vẫn không hề thua kém so với thế hệ trước. Toyota Land Cruiser Parado là dòng xe được coi là chiều chuộng khách hàng nhất khi không những đầy đủ tiện nghi, luôn đi đầu cho vẻ đẹp đẳng cấp, sang trọng, hiện đại, mà còn quan tâm đến sở thích khách hàng hơn bằng cách cho ra mắt đền những 10 màu xe khác nhau – số lượng màu xe nhiều nhất trong tất cả các dòng xe của Toyota.
Quá ấn tượng! Với những tận 10 màu xe vô cùng chân thực và đẹp mắt thì người mua chắc chắn sẽ chọn được màu sắc yêu thích, phù hợp với bản thân nhất.
Kích thước tổng thể dài×rộng×cao là 4780×1885×1845 mm, gầm xe là 220 mm tuy có nhỏ hơn so với thế hệ trước, nhưng dòng xe Toyota Land Cruiser Parado này vẫn cứ đẹp, vẫn cứ hầm hố, vẫn cứ uy nghi. Sở hữu loại động cơ xăng 2,7 lít, thiết kế 4 xylanh thẳng hàng, 6 van, cam kép, tích hợp công nghệ VVT-i kép, cho phép Toyota Land Cruiser Parado sản sinh mức công suất tối đa đạt 164 mã lực tại 5200 vòng/phút và moment xoắn cực đại là 246 Nm tại 4000 vòng/phút.
Xem thêm thông tin bảng giá xe Toyota Land Cruiser Parado
Động cơ xăng của Toyota Land Cruiser Parado đem lại những trải nghiệm êm ái và tĩnh lặng cho khoang cabin. Hộp số tự động 6 cấp góp phần không nhỏ cho việc khởi động và tăng tốc trong êm ái. Sử dụng khung gầm rời chắc chắn, truyền động 4 bánh toàn thời gian khiến Toyota Land Cruiser Parado không phải là dòng xe tiết kiệm nhiên liệu, tuy nhiên lại đem lại sự chắc chắn, vững chắc trong khi di chuyển. Sự chắc chắn còn được tăng lên khi Toyota Land Cruiser Parado được trang bị bộ lazing cỡ lớn 18 inch cùng với cỡ lốp 265/60R18 – nâng bề mặt tiếp xúc với mặt đường.
Nằm trong phân khúc SUV, Toyota Land Cruiser Parado mang những nét thiết kế đặc trưng của vẻ đẹp khỏe khoắn, hầm hố. Phần đầu xe thu hút mọi ánh nhìn với cụm đèn pha được đầu tư công nghệ LED hoàn hảo, đèn chiếu xa được đầu tư đèn Halogen phản xạ đa chiều đem lại khoảng sáng rộng, dễ dàng quan sát. Lưới tản nhiệt độc và lạ khi thay thế những thanh ngang cỡ lớn như phiên bản trước bằng những đường kẻ dọc đẹp mắt, ở giữa là biểu tượng của Toyota.
Tham khảo thông tin: Toyota Yaris
Thân xe gồm những đường dập nổi 3D sắc sảo, tạo ưu thế hơn hẳn khi so sánh với các dòng xe cùng phân khúc. Gương chiếu hậu hỗ trợ các chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ và cả chức năng sấy gương. Tay nắm cửa ngoài cùng màu thân xe tạo nên vẻ đẹp hài hòa, đồng nhất. Phần đuôi xe được thiết kế mở rộng về chiều cao, cánh hướng gió kết hợp với đèn báo phanh an toàn, cho phép người lái quan sát và xử lý tình huống dễ dàng khi có sự cố bất ngờ xảy ra.
Nội thất Toyota Land Cruiser Parado hướng đến vẻ đẹp xa hoa, đẳng cấp. Tay lái loại 4 chấu được bọc da cao cấp, có tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, chức năng gọi điện thoại rảnh tay với sự hỗ trợ của công nghệ Bluetooth, mang đến sự hiện đại và tạo sự tiện lợi khi lái xe. Gương hiếu hậu trong được trang bị loại chỉnh tay với 2 chế độ ngày và đêm.
Ốp trang trí nội thất là sự kết hợp giữa 2 màu đen và bạc, tăng vẻ đẹp sang trọng cho xe. Đồng hồ Toyota Land Cruiser Parado to, rõ, tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin và được trang bị chế độ ECO cho phép người cầm lái dễ dàng điều khiển xe trên mọi nẻo đường.
Hệ thống ghế ngồi của Toyota Land Cruiser Parado được bọc da sang trọng, ghế lái có khả năng chỉnh 10 hướng, ghế sau có thể chỉnh 4 hướng tiện nghi hơn hẳn so với nhiều dòng xe hơi trên thị trường hiện nay.
Giá bán hiện nay của Toyota Land Cruiser Parado là 2.167 triệu đồng.
Xem thêm thông tin: Toyota An Thành
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LAND CRUISER PARADO
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
|
Chiều dài cơ sở | mm |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm |
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
||
Trọng lượng không tải | kg |
|
||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Dung tích công tác | cc |
|
||
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km |
|
|
Ngoài đô thị | lít / 100km |
|
||
Kết hợp | lít / 100km |
|
THIẾT KẾ NỘI THẤT CỦA TOYOTA LAND CRUISER PARADO
- Ngoại thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Cánh hướng gió cản sau |
|
|||
Gạt mưa gián đoạn |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Chắn bùn trước & sau |
|
- Nội thất
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Trợ lực lái |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Ốp trang trí nội thất |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
|||
Hộp lạnh |
|
MÀU XE CỦA LAND CRUISER PARADO
- Màu xe: Đen mã 218, đen mã 202, bạc, trắng, trắng ngọc trai, xám đậm, đồng ánh kim, xanh lục, đỏ ánh kim và ghi đậm ánh xanh.










- Giá xe: 2.340.0000 VNĐ

CRUISER PARADO
Giá: 2.340.000.000
CRUISER PARADO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LAND CRUISER PARADO
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
|
Chiều dài cơ sở | mm |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm |
|
||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
||
Trọng lượng không tải | kg |
|
||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Dung tích công tác | cc |
|
||
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km |
|
|
Ngoài đô thị | lít / 100km |
|
||
Kết hợp | lít / 100km |
|
CRUISER PARADO